Bộ đàm Hypersia A1

  • BDHP011
  • 494
1,569,000
Thông số sản phẩm
    SẢN PHẨM ĐANG CÓ SẴN TẠI
    • Lô 3 Đền Lừ 1 - Hoàng Mai - Hà Nội
    • Số 6 Tự Do - Tân Thành - Tân Phú - HCM
    YÊN TÂM MUA HÀNG
    • TOP 10 Nhà bán lẻ IT lớn nhất Việt Nam
    • Uy tín 20 năm xây dựng và phát triển
    • Sản phẩm chính hãng 100%
    • Đổi trả hàng miễn phí trong 15 ngày
    • Trả góp lãi suất 0% toàn bộ giỏ hàng
    • Trả bảo hành tận nơi sử dụng
    • Bảo hành tận nơi cho doanh nghiệp
    • Ưu đãi riêng cho học sinh sinh viên
    • Vệ sinh miễn phí trọn đời PC, Laptop
    MIỄN PHÍ GIAO HÀNG
    • Giao hàng siêu tốc trong 2h
    • Giao hàng miễn phí toàn quốc
    • Nhận hàng và thanh toán tại nhà (ship COD)

    Đánh giá Bộ đàm Hypersia A1      

    Đặc điểm nổi bật của bộ đàm Hypersia A1

    Thiết kế bộ đàm Hypersia A1

    Bộ đàm hypersia A1 thiết kế riêng cho thị trường Việt Nam, nóng ẩm nhiệt đới với tiêu chuẩn thiết kế IP54, Thiết kế tính toán đến các yếu tố rảnh tay, trọng lượng máy, thân máy với tính toán kỹ lưỡng phù hợp với người Việt Nam.

    Chi tiết Thiết kế bộ đàm Hypersia A1 và các nút chức năng

    Các phụ kiện đi kèm máy gồm, xạc, ăng teng, cài lưng, pin, cốc sạc và sách hướng dẫn sử dụng

    Bộ đàm thiết kế gài lưng thuận tiện cho việc đeo

    Thiết kế cốc xạc và phần tai nghe

    Hướng dẫn sử dụng bộ đàm A1

    Bộ đàm A1 thiết kế cho người dùng một cách dễ dàng nhất, đội thiết kế đã đưa ra yếu tố người chưa bao giờ sử dụng bộ đàm cũng có thể cầm đọc hướng dẫn và sử dụng được ngay.

    Hướng dẫn sử dụng chi tiết bộ đàm A1

    Nút chỉnh kênh của bộ đàm

    Nút thao tác để nói chuyện qua lại giữa các bộ đàm

    Bộ đàm A1 có khả năng chịu lực cao, có rơi từ trên cao xuống hay xe máy đè vào, vật nặng đập vẫn hoạt động tốt.

    Video

    Đang cập nhật...

    Khách hàng chấm điểm, đánh giá, nhận xét

    Khách hàng đánh giá (0)
    0/5
    5
    0%
    4
    0%
    3
    0%
    2
    0%
    1
    0%

    Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

    Hỏi đáp về sản phẩm

    Thông số kỹ thuật
    Tổng quan
    Dãy tần400~470MHz
    Số kênh16 Channels, tiêu chuẩn thiết kế vỏ IP54
    Độ rộng kênh12.5KHz(N)/25KHz(W)
    Điện áp hoạt độngDC7.4V ±15%
    Khoảng cách tần số5KHz/6.25KHz
    Nhiệt độ hoạt động-20℃~+60℃
    Trở kháng anten50Ω
    Độ ổn định tần số±2.5ppm
    Kích thước (không có anten)131.0mm×60.7mm×31.7mm
    Trọng lượng (đã bao gồm pin)235g

    Máy phát

    Dung sai tần số±250Hz
    Công suất phát7W
    Mức phát thông dụng 
    Độ nhạy điều biến<20mV
    Phương thức điều biếnF3E
    Độ méo âm tần≤5%≤
    Độ lệch tần số±2.5KHz(N) /  ±5KHz(W)
    Đáp tuyến âm thanh±3dB
    Bức xạ không thiết yếu60dB
    Công suất kênh lân cận>65dB

    Máy thu

    Độ nhạy≤-122dBm
    Độ nhạy Squelch≤-123dBm
    Công suất âm tần500mW
    Tín hiệu đến nhiễu vô tuyến≥40dB
    Độ méo âm tần≤5%
    Độ nhạy kênh lân cận≥70dB
    Loại trừ tín hiệu giả≥70dB
    Từ chối phản hồi nhiễu≥60dB
    Tổng số kênh chặn≥-8dB
    Độ chặn≥85dB
    Mức thu thông dụng≤350mA
    Hệ thống chờ Squelch30mA

    Tin mới nhất